ü Các máy lốc tôn thuỷ
lực với khả năng lốc các tôn tấm có chiều dày từ 2 mm tới 70 mm và độ rộng/
chiều dài tôn là 1000 mm tới 6000 mm.
ü Tính năng nổi bật của
máy lốc tôn thuỷ lực 4 trục:
ü Các trục lốc đều được
dẫn động bằng thuỷ lực.
ü Chuyển động lên xuống
của các trục lốc bên được điều khiển bằng động cơ thuỷ lực.
ü Hệ thống điều khiển
đóng mở đầu trục lốc trên được thực hiện trên bảng điều khiển.
ü Điều khiển độ nghiêng
trục.
Đặc trưng kỹ thuật:
Model
|
Chiều dài làm việc-mm
|
Độ
dày lớn nhất-mm
|
Trục
trên mm
|
Trục dưới-mm
|
Công
suất động cơ KW
|
AHS 20/04
|
2100
|
6
|
160
|
140
|
2.2
|
AHS 20/06
|
2100
|
8
|
190
|
170
|
3
|
AHS 20/08
|
2100
|
10
|
210
|
190
|
7.5
|
AHS 20/10
|
2100
|
13
|
230
|
210
|
7.5
|
AHS 20/13
|
2100
|
16
|
270
|
250
|
11
|
AHS 20/16
|
2100
|
20
|
300
|
270
|
11
|
AHS 20/20
|
2100
|
25
|
330
|
300
|
11
|
AHS 20/25
|
2100
|
30
|
360
|
330
|
15
|
AHS 20/30
|
2100
|
35
|
390
|
360
|
22
|
AHS 20/40
|
2100
|
50
|
460
|
420
|
37
|
AHS 20/50
|
2100
|
60
|
510
|
460
|
45
|
AHS 25/04
|
2600
|
6
|
190
|
170
|
3
|
AHS 25/06
|
2600
|
8
|
210
|
190
|
7.5
|
AHS 25/08
|
2600
|
10
|
230
|
210
|
7.5
|
AHS 25/10
|
2600
|
13
|
270
|
250
|
11
|
AHS 25/13
|
2600
|
16
|
300
|
270
|
11
|
AHS 25/16
|
2600
|
20
|
330
|
300
|
11
|
AHS 25/20
|
2600
|
25
|
360
|
330
|
15
|
AHS 25/25
|
2600
|
30
|
390
|
360
|
18.5
|
AHS 25/30
|
2600
|
35
|
430
|
390
|
22
|
AHS 30/06
|
3100
|
8
|
230
|
210
|
7.5
|
AHS 30/08
|
3100
|
10
|
270
|
250
|
11
|
AHS 30/10
|
3100
|
13
|
300
|
270
|
11
|
AHS 30/13
|
3100
|
16
|
330
|
300
|
11
|
AHS 30/16
|
3100
|
20
|
360
|
330
|
15
|
AHS 30/20
|
3100
|
25
|
390
|
360
|
18.5
|
AHS 30/30
|
3100
|
40
|
460
|
420
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|